Truy cập nội dung luôn
 
                                                     English Facebook RSS Hỏi đápSơ đồ cổng

Chi tiết tin

Tình hình giá cả thị trường Mỹ Tho từ ngày  08/4/2019 đến ngày 16/4/2019
19/04/2019 - Lượt xem: 838

I. GIÁ LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM:

1. Giá lương thực:

* Giá lúa trong tuần ổn định ở mức: 7.000đ/kg - 8.000đ/kg, giá gạo tẻ thường hiện đang ở mức: 9.000đ/kg - 11.500đ/kg.

* Giá thu mua lúa thường, giá gạo nguyên liệu của Công ty Lương thực Tiền Giang tương đối tăng, cụ thể như sau: giá lúa thường: 5.650đ/kg - 7.000đ/kg (+1.000đ/kg), giá gạo nguyên liệu loại 1: 7.700đ/kg - 7.800đ/kg (+750đ/kg); giá gạo nguyên liệu loại 2: 6.600đ/kg - 6.650đ/kg (+50đ/kg).

* Giá gạo thành phẩm tương đối ổn định, cụ thể như sau: gạo 5% tấm: 7.650đ/kg - 7.700đ/kg (+150đ/kg), gạo 15% tấm: 7.400đ/kg - 7.500đ/kg,  gạo 25% tấm: 7.350đ/kg – 7.400đ/kg.

2. Giá thực phẩm:

* Giá heo hơi địa phương ổn định, hiện ở mức: 43.000đ/kg - 45.000đ/kg, giá thịt tại các chợ ổn định, cụ thể ba rọi: 80.000đ/kg - 85.000đ/kg, giá thịt heo đùi: 70.000đ/kg - 75.000đ/kg. Giá thịt bò ổn định, cụ thể thịt bò thăn: 220.000đ/kg - 260.000đ/kg, thịt bò đùi: 200.000đ/kg - 230.000đ/kg.

* Giá các mặt hàng thực phẩm ổn định, cụ thể:

- Cá biển loại 4, 5: 30.000 - 35.000đ/kg.

- Cá hú: 40.000đ/kg - 45.000đ/kg.

- Tôm sú loại nhỏ: 120.000đ/kg - 150.000đ/kg.

- Cá lóc đồng: 80.000đ/kg - 130.000đ/kg.

- Cá lóc nuôi: 40.000đ/kg - 65.000 đ/kg.

- Đường RE Biên Hoà, loại 1kg/bịch: 20.000 đ/kg - 21.000 đ/kg

- Đường RE, RS (xá): 15.000 đ/kg.

- Sữa Ông Thọ trắng: 21.000 đ/hộp.

- Nước mắm 11o: 8.000đ/lít - 15.000 đ/lít.

- Xà bông: 20.000 đ/kg - 25.000đ/kg.

- Dầu ăn Tường An: 33.000 đ/chai (1 lít).

- Bột ngọt Ajinomoto: 29.000 đ/bịch/454gram.

* Giá nông sản:

- Bưởi da xanh: 50.000đ/kg.        

- Thanh long: 50.000đ/kg.

- Dứa loại 1: 7.000đ/kg.

- Dưa hấu: 8.000đ/kg.

- Chôm chôm thái: 35.000 đ/kg

Hai mặt hàng thuốc phòng chữa bệnh cho người ổn định, cụ thể: Thuốc Vitamin C 500mg, 10 viên/vĩ T.G sx: 7.000đ/vĩ; Ampi 500mg, 10 viên/vĩ T.G sx: 10.000đ/vĩ.   

II. GIÁ VẬT TƯ - VẬT LIỆU XÂY DỰNG:

Trong tuần giá xăng, dầu ổn định so với kỳ báo cáo trước, cụ thể hiện nay giá xăng, dầu như sau: xăng E5 Ron 92 giá: 18.580đ/lít; dầu Diesel 0,05%S: 17.080đ/lít; dầu hoả: 15.970đ/lít.

Giá gas Pertrolimex -12kg/bình ổn định, hiện đang ở mức: 332.000đ/bình.

Giá sắt các loại tại thị trường Mỹ Tho ổn định, cụ thể giá sắt tròn Ф6: 14.500đ/kg - 16.500đ/kg, Ф8: 14.000đ/kg - 16.000đ/kg.

Giá ciment các loại ổn định, cụ thể ở mức: giá Ciment Hà Tiên II PCB 40, Ciment Holcim: 85.000đ/bao - 89.000đ/bao.

Giá đá 1x2: 505.000 đ/m3 - 600.000 đ/m3, đá 4x6: 450.000đ/m3 - 500.000 đ/m3, gạch ống Ngọc Qui: 1.200đ/viên - 1.500đ/viên, tole sóng vuông Hoa Sen khổ 1,07m, 9sóng, 3 zem: 55.000đ/m - 60.000đ/m.

Giá phân bón ổn định so với tuần báo cáo trước, cụ thể như sau: Urê Phú Mỹ: 5.700đ/kg - 5.900đ/kg, DAP Trung Quốc: 9.300đ/kg - 9.600đ/kg, Lân Long Thành: 3.800đ/kg - 4.000đ/kg, NPK Việt Nhật: 9.400đ/kg – 9.600đ/kg, Kali (Canada): 7.700đ/kg - 7.850đ/kg.

III. GIÁ VÀNG VÀ ĐÔLA MỸ:

Giá vàng nhẫn 99,99 tại cửa hàng tư nhân trên địa bàn thành phố Mỹ Tho ngày 16/4/2019 so với kỳ báo cáo tuần trước giảm, cụ thể như sau, bán ra: 3.647.000đ/chỉ (-1.000đ/chỉ), mua vào: 3.606.000đ/chỉ (-2.000đ/chỉ).

Giá mua, bán đôla Mỹ ngày 16/4/2019 tại Phòng Ngoại hối (ngân hàng Công Thương) so với kỳ báo cáo tuần trước tăng: giá mua bằng tiền mặt 23.143đ/USD (+2đ/USD), chuyển khoản: 23.153/USD (+2đ/USD), bán ra: 23.253 đ/USD (+2đ/USD).

* Bảng tính chi tiết:

Mã số

Mặt hàng

ĐVT

08/4/2019

16/4/2019

Tăng, giảm

Chi chú

Mức

%

1

2

3

4

5

6=5-4

7=5/4

8

1

LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM

1.0001

Thóc tẻ thường

đ/kg

8.000

8.000

0

100%

 

1.0002

Gạo tẻ thường

"

11.500

11.500

0

100%

 

1.0003

Gạo nàng hương

"

18.000

18.000

0

100%

 

1.0004

Thịt lợn thăn (ba rọi)

"

85.000

85.000

0

100%

 

1.0005

Thịt lợn mông sấn (đùi)

"

75.000

75.000

0

100%

 

1.0006

Thịt bò thăn loại 1

"

230.000

230.000

0

100%

 

1.0007

Gà công nghiệp làm sẵn

"

70.000

70.000

0

100%

 

1.0008

Gà ta còn sống

"

115.000

115.000

0

100%

 

1.0009

Cá lóc nuôi

"

60.000

60.000

0

100%

 

1.0010

Cá lóc đồng

"

130.000

130.000

0

100%

 

1.0011

Cá biển loại 4

"

35.000

35.000

0

100%

 

1.0012

Cá thu

"

110.000

110.000

0

100%

 

1.0013

Giò lụa Vissan

"

160.000

160.000

0

100%

 

1.0014

Bắp cải

"

15.000

15.000

0

100%

 

1.0015

Bí xanh

"

15.000

15.000

0

100%

 

1.0016

Cà chua

"

16.000

16.000

0

100%

 

1.0017

Dầu ăn thực vật (Tường An)

đ/lít

33.000

33.000

0

100%

 

1.0018

Muối hạt

đ/kg

5.000

5.000

0

100%

 

1.0019

Sữa hộp Ông Thọ

đ/hộp

21.000

21.000

0

100%

 

1.0020

Lợn hơi (địa phương)

đ/kg

45.000

45.000

0

100%

 

1.0021

Cá Basa

"

45.000

45.000

0

100%

 

1.0022

Tôm

"

180.000

180.000

0

100%

 

1.0023

Đường RE

"

20.000

20.000

0

100%

 

1.0024

Đường RS

"

15.000

15.000

0

100%

 

1.0025

Xoài

"

40.000

40.000

0

100%

 

1.0026

Thanh long

"

50.000

50.000

0

100%

 

1.0027

Cam

"

35.000

35.000

0

100%

 

1.0028

Chôm chôm

"

35.000

35.000

0

100%

 

1.0029

Bưởi da xanh

"

50.000

50.000

0

100%

 

1.0030

Mãng cầu ta, loại TB

"

45.000

45.000

0

100%

 

1.0031

Khóm (RQ)

"

8.000

8.000

0

100%

 

1.0032

Khóm loại 1

"

7.000

7.000

0

100%

 

1.0033

Dưa hấu (Hắc Mỹ Nhân)

"

8.000

8.000

0

100%

 

1.0034

Tôm sú loại nhỏ

"

150.000

150.000

0

100%

 

1.0035

Tôm khô loại trung bình

"

600.000

600.000

0

100%

 

1.0036

Heo con loại 10kg/con (giống ĐP)

"

83.000

83.000

0

100%

 

1.0037

Hột gà loại trung bình

đ/chục

19.000

19.000

0

100%

 

1.0038

Cá nục

đ/kg

35.000

35.500

0

100%

 

2

VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP

2.0001

Thóc tẻ thường

đ/kg

6.000

7.000

1.000

116,67%

 

2.0002

Gạo NL loại 1 (trắng)

"

7.050

7.800

750

110,64%

 

2.0003

Gạo NL loại 2 (lức)

"

6.600

6.650

50

100,76%

 

2.0004

Gạo TP XK 5% tấm

"

7.550

7.700

150

100%

 

2.0005

Gạo TP XK 15% tấm

"

7.500

7.500

0

100%

 

2.0006

Gạo TP XK 25% tấm

"

7.400

7.400

0

100%

 

2.0007

Phân Urê

"

5.900

5.900

0

100%

 

2.0008

Phân DAP

"

9.600

9.600

0

100%

 

3

ĐỒ UỐNG

3.0001

Nước khoáng

đ/chai

5.000

5.000

0

100%

 

3.0002

Bia chai Sài Gòn 45cl, 20 chai (xanh)

đ/két
(24 chai)

210.000

210.000

0

100%

 

3.0003

Bia 333 - 24 lon

đ/thùng
(24 lon)

230.000

230.000

0

100%

 

3.0004

Cocacola chai

đ/két

(24 chai)

70.000

70.000

0

100%

 

3.0005

7Up lon

đ/thùng

(24 lon)

185.000

185.000

0

100%

 

3.0006

Rượu vang nội chai

đ/chai 750ml

85.000

85.000

0

100%

 

4

VẬT LIỆU XÂY DỰNG, CHẤT ĐỐT, NƯỚC SINH HOẠT

4.0001

Ximăng PCB 40 Hà Tiên II

đ/bao

89.000

89.000

0

100%

 

4.0002

Thép XD phi 6

đ/kg

16.500

16.500

0

100%

 

4.0003

Thép XD phi 8

"

16.000

16.000

0

100%

 

4.0004

Cát xây

đ/m3

190.000

190.000

0

100%

 

4.0005

Cát vàng to

"

525.000

525.000

0

100%

 

4.0006

Cát nền

"

145.000

145.000

0

100%

 

4.0007

Ống nhựa phi 90 cấp I, Đệ Nhất

đ/mét

55.000

55.000

0

100%

 

4.0008

Ống nhựa phi 21, Đệ Nhất

"

6.000

6.000

0

100%

 

4.0009

Gas Petrolimex

đ/b/12kg

332.000

332.000

0

100%

 

4.0010

Nước sinh hoạt

đ/m3

7.600

7.600

0

100%

 

5

THUỐC CHỮA BỆNH CHO NGƯỜI

5.0001

Thuốc cảm thông thường

đ/lọ
80 viên

500

500

0

100%

 

5.0002

Thuốc Ampi nội 250mg

đ/viên

1.000

1.000

0

100%

 

6

GIAO THÔNG

6.0001

Cước ôtô (L1) liên tỉnh Mỹ Tho - CL

đ/vé

34.000

34.000

0

100%

 

6.0002

Cước taxi

đ/km

14.500

14.500

0

100%

 

6.0003

Cước xe buýt Mỹ Tho - Mỹ Thuận

đ/vé

16.000

16.000

0

100%

 

6.0004

Trông giữ xe máy

đ/lần/chiếc

3.000

3.000

0

100%

 

7

VÀNG, ĐÔLA MỸ

7.0001

Vàng 99,9% (vàng trang sức)

triệu đồng/chỉ

3.648.000

3.647.000

-1.000

99,97%

 

7.0002

Đôla Mỹ (NHTM)

đ/USD

23.251

23.253

2

100,01%

 

Nguồn: Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang

Tương phản
Đánh giá bài viết(0/5)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Hệ thống văn bản Hệ thống văn bản

Văn bản chỉ đạo điều hành

Công báo Tiền Giang

Góp ý dự thảo văn bản

Cơ sở dữ liệu văn bản pháp luật

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP

Slideshow Image 1 Slideshow Image 1 Slideshow Image 1

LIÊN KẾT LIÊN KẾT

Thống kê truy cập Thống kê truy cập

Đang truy cập:
Hôm nay:
Tuần hiện tại:
Tháng hiện tại:
Tháng trước:
Tổng lượt truy cập:
// ]]>