Truy cập nội dung luôn
 
                                                     English Facebook RSS Hỏi đápSơ đồ cổng

Chi tiết tin

Tình hình giá cả thị trường Mỹ Tho từ ngày 28/06/2021 đến ngày 06/7/2021
08/07/2021 - Lượt xem: 741

(Bản tin ra ngày 06 tháng 7 năm 2021)

I. GIÁ LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM:

1. Giá lương thực:

* Giá lúa tại các chợ, hiện đang ở mức: 7.000đ/kg - 8.500đ/kg, giá gạo tẻ thường hiện đang ở mức: 10.000đ/kg - 12.500đ/kg.

* Giá thu mua lúa của Công ty Lương thực Tiền Giang ổn định, cụ thể giá lúa thường: 5.500 - 5.600 đ/kg.

* Giá gạo thành phẩm ổn định tùy loại so với kỳ báo cáo trước, cụ thể như sau: gạo 5% tấm: 11.100 – 11.200 đ/kg, gạo 15% tấm: 10.900 đ/kg – 11.000 đ/kg, gạo 25% tấm: 10.700 đ/kg - 10.800 đ/kg.

2. Giá thực phẩm:

* Giá heo hơi địa phương tăng so với kỳ báo cáo trước, hiện ở mức: 58.000 - 65.000 đ/kg  (+2.000 đ/kg tùy khu vực và loại heo), giá thịt tại các chợ, cụ thể ba rọi: 120.000đ/kg - 135.000đ/kg, giá thịt heo đùi: 110.000đ/kg - 115.000đ/kg. Giá thịt bò ổn định, cụ thể thịt bò thăn: 260.000đ/kg - 280.000đ/kg, thịt bò đùi: 240.000đ/kg - 260.000đ/kg.

* Giá các mặt hàng thực phẩm, cụ thể:

- Cá biển loại 4, 5: 40.000 - 50.000đ/kg.

- Cá hú: 25.000đ/kg - 40.000đ/kg.

- Tôm sú loại nhỏ: 120.000đ/kg - 150.000đ/kg.

- Cá lóc đồng: 80.000đ/kg - 150.000đ/kg.

- Cá lóc nuôi: 40.000đ/kg - 60.000đ/kg.

- Đường RE Biên Hoà, loại 1kg/bịch: 22.000đ/kg - 24.000đ/kg.

- Đường RE, RS (xá): 18.000 đ/kg - 20.000đ/kg.

- Sữa Ông Thọ trắng: 23.000 đ/hộp.

- Nước mắm 11: 8.000đ/lít - 15.000đ/lít.

- Xà bông: 20.000 đ/kg - 25.000đ/kg.

- Dầu ăn Tường An: 33.000đ/chai (1 lít).

- Bột ngọt Ajinomoto: 31.000đ/bịch/454gram.

* Giá nông sản:

- Bưởi da xanh: 30.000 - 40.000đ/kg

- Thanh long ruột đỏ: 10.000 - 15.000đ/kg.

- Khóm loại 1: 5.000 - 6.000đ/kg.

- Dưa hấu: 7.000 - 10.000đ/kg.

II. GIÁ VẬT TƯ - VẬT LIỆU XÂY DỰNG:

Giá xăng, dầu ổn định so với kỳ báo cáo trước, hiện đang ở mức: xăng sinh học E5 Ron 92 giá: 19.760 đ/lít; dầu Diesel 0,05%S: 16.110 đ/lít; dầu hoả: 15.050 đ/lít; xăng không chì Ron 95: 21.010 đ/lít.

Giá gas Pertrolimex -12kg/bình ổn định so với kỳ báo cáo trước, hiện đang ở mức: 400.000đ/bình (+66.000đ/bình).

Giá sắt các loại tại thị trường Mỹ Tho ổn định so với kỳ báo cáo trước, cụ thể giá sắt tròn Ф6: 13.500đ/kg - 14.000đ/kg, Ф8: 13.000đ/kg - 14.000đ/kg.

Giá xi măng các loại ổn định so với kỳ báo cáo trước, cụ thể ở mức: giá xi măng Hà Tiên II PCB 40, xi măng Holcim: 83.000đ/bao - 85.000đ/bao.

Giá đá 1x2: 505.000 đ/m3 - 600.000 đ/m3, đá 4x6: 450.000đ/m3 - 500.000 đ/m3, gạch ống Ngọc Qui: 1.200đ/viên - 1.500đ/viên, tole sóng vuông Hoa Sen khổ 1,07m, 9sóng, 3 zem: 55.000đ/m - 60.000đ/m.

Giá phân bón ổn định so với kỳ báo cáo trước, cụ thể như sau: Urê Phú Mỹ: 9.000đ/kg - 11.200đ/kg, NPK (20-20-15): 13.000đ/kg - 15.000đ/kg.

III. GIÁ VÀNG VÀ ĐÔLA MỸ:

Giá vàng nhẫn 99,99 tại cửa hàng tư nhân trên địa bàn thành phố Mỹ Tho tại thời điểm báo cáo giảm so với kỳ báo cáo trước, cụ thể như sau, bán ra: 5.150.000 đ/chỉ (-26.000đ/chỉ), mua vào: 5.070.000 đ/chỉ (-26.000đ/chỉ).

Giá mua, bán đôla Mỹ tại thời điểm báo cáo do Phòng Ngoại hối (Ngân hàng TMCP Công Thương VN) cung cấp như sau: giá mua bằng tiền mặt 22.893 đ/USD (-6đ/USD so với tuần báo cáo trước), chuyển khoản: 22.913 đ/USD (-6đ/USD ổn định so với tuần báo cáo trước), bán ra: 23.113 đ/USD (-6đ/USD so với tuần báo cáo trước).

* Bảng tính chi tiết:

Mã số

Mặt hàng

ĐVT

Kỳ trước

Kỳ báo cáo

Tăng, giảm

Chi chú

Mức

%

1

2

3

4

5

6=5-4

7=5/4

8

1

LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM

1.0001

Thóc tẻ thường

đ/kg

8.500

8.500

0

100%

 

1.0002

Gạo tẻ thường

"

12.500

12.500

0

100%

 

1.0003

Gạo nàng hương

"

18.500

18.500

0

100%

 

1.0004

Thịt lợn thăn (ba rọi)

"

135.000

135.000

0

100%

 

1.0005

Thịt lợn mông sấn (đùi)

"

115.000

115.000

0

100%

 

1.0006

Thịt bò thăn loại 1

"

260.000

260.000

0

100%

 

1.0007

Gà công nghiệp làm sẵn

"

75.000

75.000

0

100%

 

1.0008

Gà ta còn sống

"

150.000

150.000

0

100%

 

1.0009

Cá lóc nuôi

"

60.000

60.000

0

100%

 

1.0010

Cá lóc đồng

"

150.000

150.000

0

100%

 

1.0011

Cá biển loại 4

"

50.000

50.000

0

100%

 

1.0012

Cá thu

"

110.000

110.000

0

100%

 

1.0013

Giò lụa Vissan

"

220.000

220.000

0

100%

 

1.0014

Bắp cải

"

18.000

20.000

2.000

111,11%

 

1.0015

Bí xanh

"

18.000

20.000

2.000

111,11%

 

1.0016

Cà chua

"

20.000

20.000

0

100%

 

1.0017

Dầu ăn thực vật (Tường An)

đ/lít

33.000

33.000

0

100%

 

1.0018

Muối hạt

đ/kg

5.000

5.000

0

100%

 

1.0019

Sữa hộp Ông Thọ

đ/hộp

23.000

23.000

0

100%

 

1.0020

Lợn hơi (địa phương)

đ/kg

63.000

65.000

2.000

103,17%

 

1.0021

Cá Basa

"

40.000

40.000

0

100%

 

1.0022

Tôm

"

180.000

180.000

0

100%

 

1.0023

Đường RE

"

21.000

21.000

0

100%

 

1.0024

Đường RS

"

20.000

20.000

0

100%

 

1.0025

Xoài

"

20.000

20.000

0

100%

 

1.0026

Thanh long

"

15.000

15.000

0

100%

 

1.0027

Cam

"

30.000

30.000

0

100%

 

1.0028

Chôm chôm

"

30.000

30.000

0

100%

 

1.0029

Bưởi da xanh

"

40.000

40.000

0

100%

 

1.0030

Mãng cầu ta, loại TB

"

40.000

40.000

0

100%

 

1.0031

Khóm (RQ)

"

7.000

7.000

0

100%

 

1.0032

Khóm loại 1

"

6.000

6.000

0

100%

 

1.0033

Dưa hấu (Hắc Mỹ Nhân)

"

10.000

10.000

0

100%

 

1.0034

Tôm sú loại nhỏ

"

150.000

150.000

0

100%

 

1.0035

Tôm khô loại trung bình

"

700.000

700.000

0

100%

 

1.0037

Hột gà loại trung bình

đ/chục

19.000

24.000

5.000

126,32%

 

1.0038

Cá nục

đ/kg

40.000

40.000

0

100%

 

2

VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP

2.0001

Thóc tẻ thường

đ/kg

5.600

5.600

0

100%

 

2.0002

Gạo NL loại 1 (trắng)

"

9.600

9.600

0

100%

 

2.0003

Gạo NL loại 2 (lức)

"

9.000

9.000

0

100%

 

2.0004

Gạo TP XK 5% tấm

"

11.200

11.200

0

100%

 

2.0005

Gạo TP XK 15% tấm

"

11.000

11.000

0

100%

 

2.0006

Gạo TP XK 25% tấm

"

10.800

10.800

0

100%

 

2.0007

Phân Urê

"

11.200

11.200

0

100%

 

2.0008

Phân NPK

"

15.000

15.000

0

100%

 

3

ĐỒ UỐNG

3.0001

Nước khoáng

đ/chai

5.000

5.000

0

100%

 

3.0002

Bia chai Sài Gòn 45cl, 20 chai (xanh)

đ/két
(24 chai)

210.000

210.000

0

100%

 

3.0003

Bia 333 - 24 lon

đ/thùng
(24 lon)

230.000

230.000

0

100%

 

3.0004

Cocacola chai

đ/két

(24 chai)

70.000

70.000

0

100%

 

3.0005

7Up lon

đ/thùng

(24 lon)

185.000

185.000

0

100%

 

3.0006

Rượu vang nội chai

đ/chai 750ml

85.000

85.000

0

100%

 

4

VẬT LIỆU XÂY DỰNG, CHẤT ĐỐT, NƯỚC SINH HOẠT

4.0001

Ximăng PCB 40 Hà Tiên II

đ/bao

85.000

85.000

0

100%

 

4.0002

Thép XD phi 6

đ/kg

14.500

14.500

0

100%

 

4.0003

Thép XD phi 8

"

15.000

15.000

0

100%

 

4.0004

Cát xây

đ/m3

190.000

190.000

0

100%

 

4.0005

Cát vàng to

"

525.000

525.000

0

100%

 

4.0006

Cát nền

"

145.000

145.000

0

100%

 

4.0007

Ống nhựa phi 90 cấp I, Đệ Nhất

đ/mét

53.700

53.700

0

100%

 

4.0008

Ống nhựa phi 21, Đệ Nhất

"

6.820

6.820

0

100%

 

4.0009

Gas Petrolimex

đ/b/12kg

334.000

400.000

66.000

119,76%

 

4.0010

Nước sinh hoạt

đ/m3

7.600

7.600

0

100%

 

5

GIAO THÔNG

5.0001

Cước ôtô (L1) liên tỉnh Mỹ Tho - CL

đ/vé

33.000

3.000

0

100%

 

5.0002

Cước taxi

đ/km

14.500

14.500

0

100%

 

5.0003

Cước xe buýt Mỹ Tho - Mỹ Thuận

đ/vé

36.000

36.000

0

100%

 

5.0004

Trông giữ xe máy

đ/lần/chiếc

5.000

5.000

0

100%

 

6

VÀNG, ĐÔLA MỸ

6.0001

Vàng 99,9% (vàng trang sức)

triệu đồng/chỉ

5.176.000

5.150.000

-26.000

99,50%

 

6.0002

Đôla Mỹ (NHTM)

đ/USD

23.119

23.113

-6

99,97%

 

Nguồn: Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang

Tương phản
Đánh giá bài viết(0/5)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Hệ thống văn bản Hệ thống văn bản

Văn bản chỉ đạo điều hành

Công báo Tiền Giang

Góp ý dự thảo văn bản

Cơ sở dữ liệu văn bản pháp luật

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP

Slideshow Image 1 Slideshow Image 1 Slideshow Image 1

LIÊN KẾT LIÊN KẾT

Thống kê truy cập Thống kê truy cập

Đang truy cập:
Hôm nay:
Tuần hiện tại:
Tháng hiện tại:
Tháng trước:
Tổng lượt truy cập:
// ]]>