Truy cập nội dung luôn
 
                                                     English Facebook RSS Hỏi đápSơ đồ cổng

Chi tiết tin

Tình hình giá cả thị trường Mỹ Tho từ ngày 18/02/2020 đến ngày 25/02/2020
27/02/2020 - Lượt xem: 427

I. GIÁ LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM:

1. Giá lương thực:

* Giá lúa trong tuần tăng so với kỳ báo cáo trước hiện đang ở mức: 6.500đ/kg – 8.500đ/kg (+500đ/kg), giá gạo tẻ thường hiện đang ở mức: 9.000đ/kg – 12.000đ/kg (+500đ/kg).

* Giá thu mua lúa, gạo nguyên liệu của Công ty Lương thực Tiền Giang tăng, cụ thể như sau: giá lúa thường: 4.500đ/kg – 5.000đ/kg (+500đ/kg), giá gạo nguyên liệu loại 1: 7.600đ/kg – 7.700đ/kg (+600đ/kg); giá gạo nguyên liệu loại 2: 7.200đ/kg – 7.300 đ/kg (+700đ/kg).

* Giá gạo thành phẩm tăng so với kỳ báo cáo trước, cụ thể như sau: gạo 5% tấm: 8.500đ/kg – 8.600đ/kg (+1.000đ/kg), gạo 15% tấm: 8.300đ/kg – 8.400đ/kg (+1.000đ/kg),  gạo 25% tấm: 8.200đ/kg – 8.300đ/kg (+950đ/kg).

2. Giá thực phẩm:

* Giá heo hơi địa phương giảm so với tuần báo cáo trước, hiện ở mức: 70.000đ/kg – 75.000đ/kg (-4.000đ/kg),  giá thịt tại các chợ tương đối giảm, cụ thể ba rọi: 140.000đ/kg - 160.000đ/kg (-20.000đ/kg), giá thịt heo đùi: 110.000đ/kg – 130.000đ/kg (-20.000đkg). Giá thịt bò ổn định, cụ thể thịt bò thăn: 260.000đ/kg - 280.000đ/kg (-10.000đ/kg), thịt bò đùi: 240.000đ/kg - 260.000đ/kg (-10.000đ/kg).

* Giá các mặt hàng thực phẩm tương đối ổn định so với kỳ báo cáo trước, cụ thể:

- Cá biển loại 4, 5: 30.000 – 40.000đ/kg.

- Cá hú: 40.000đ/kg - 45.000đ/kg.

- Tôm sú loại nhỏ: 120.000đ/kg - 150.000đ/kg.

- Cá lóc đồng: 80.000đ/kg - 150.000đ/kg.

- Cá lóc nuôi: 50.000đ/kg - 65.000đ/kg.

- Đường RE Biên Hoà, loại 1kg/bịch: 19.000đ/kg – 20.000đ/kg

- Đường RE, RS (xá): 14.000 đ/kg – 16.000đ/kg.

- Sữa Ông Thọ trắng: 22.000đ/hộp.

- Nước mắm 11o: 8.000đ/lít - 15.000đ/lít.

- Xà bông: 20.000 đ/kg - 25.000đ/kg.

- Dầu ăn Tường An: 33.000đ/chai (1 lít).

- Bột ngọt Ajinomoto: 30.000đ/bịch/454gram.

* Giá nông sản:

- Bưởi da xanh: 40.000đ/kg.        

- Thanh long ruột đỏ: 40.000đ/kg (+25.000đ/kg).

- Dứa loại 1: 7.000đ/kg.

- Dưa hấu: 7.000đ/kg.

II. GIÁ VẬT TƯ - VẬT LIỆU XÂY DỰNG:

Trong tuần giá xăng, dầu ổn định so với kỳ báo cáo trước, cụ thể hiện nay giá xăng, dầu như sau: xăng E5 Ron 92 giá: 18.500đ/lít; dầu Diesel 0,05%S: 15.170đ/lít; dầu hoả: 13.950đ/lít.

Giá gas Pertrolimex -12kg/bình ổn định so với kỳ báo cáo trước, hiện đang ở mức: 338.000đ/bình.

Giá sắt các loại tại thị trường Mỹ Tho ổn định so với kỳ báo cáo trước, cụ thể giá sắt tròn Ф6: 14.500đ/kg – 15.500đ/kg, Ф8: 14.000đ/kg - 15.000đ/kg.

Giá xi măng các loại ổn định, cụ thể ở mức: giá xi măng Hà Tiên II PCB 40, xi măng Holcim: 85.000đ/bao – 87.000đ/bao.

Giá đá 1x2: 505.000 đ/m3 – 600.000 đ/m3, đá 4x6: 450.000đ/m3 – 500.000 đ/m3, gạch ống Ngọc Qui: 1.200đ/viên - 1.500đ/viên, tole sóng vuông Hoa Sen khổ 1,07m, 9sóng, 3 zem: 55.000đ/m - 60.000đ/m.

Giá phân bón ổn định so với kỳ báo cáo trước, cụ thể như sau: Urê Phú Mỹ: 6.500đ/kg – 6.800đ/kg, NPK (20-20-15): 11.000đ/kg – 12.800đ/kg (-100 đ/kg).

III. GIÁ VÀNG VÀ ĐÔLA MỸ:

Giá vàng nhẫn 99,99 tại cửa hàng tư nhân trên địa bàn thành phố Mỹ Tho ngày 25/02/2020 so với kỳ báo cáo tuần trước tăng, cụ thể như sau, bán ra: 4.700.000đ/chỉ (+253.000đ/chỉ), mua vào: 4.600.000đ/chỉ (+253.000đ/chỉ).

Giá mua, bán đôla Mỹ ngày 25/02/2020 tại Phòng Ngoại hối (ngân hàng Công Thương) so với kỳ báo cáo tuần trước tăng: giá mua bằng tiền mặt 23.197 đ/USD (+36đ/USD), chuyển khoản: 23.207 đ/USD (+36đ/USD), bán ra: 23.347 đ/USD (+36đ/USD).

* Bảng tính chi tiết:

Mã số

Mặt hàng

ĐVT

17/02/2020

(tuần trước)

18 đến 25/02/2020

Tăng, giảm

Chi chú

Mức

%

1

2

3

4

5

6=5-4

7=5/4

8

1

LƯƠNG THỰC, THỰC PHẨM

1.0001

Thóc tẻ thường

đ/kg

8.000

8.500

500

106,25%

 

1.0002

Gạo tẻ thường

"

11.500

12.000

500

104,35%

 

1.0003

Gạo nàng hương

"

18.000

18.000

0

100%

 

1.0004

Thịt lợn thăn (ba rọi)

"

180.000

160.000

-20.000

88,89%

 

1.0005

Thịt lợn mông sấn (đùi)

"

150.000

130.000

-20.000

86,67%

 

1.0006

Thịt bò thăn loại 1

"

270.000

260.000

-10.000

96,67%

 

1.0007

Gà công nghiệp làm sẵn

"

75.000

75.000

0

100%

 

1.0008

Gà ta còn sống

"

110.000

110.000

0

100%

 

1.0009

Cá lóc nuôi

"

65.000

65.000

0

100%

 

1.0010

Cá lóc đồng

"

150.000

150.000

0

100%

 

1.0011

Cá biển loại 4

"

40.000

40.000

0

100%

 

1.0012

Cá thu

"

110.000

110.000

0

100%

 

1.0013

Giò lụa Vissan

"

220.000

220.000

0

100%

 

1.0014

Bắp cải

"

15.000

15.000

0

100%

 

1.0015

Bí xanh

"

12.000

12.000

0

100%

 

1.0016

Cà chua

"

13.000

13.000

0

100%

 

1.0017

Dầu ăn thực vật (Tường An)

đ/lít

33.000

33.000

0

100%

 

1.0018

Muối hạt

đ/kg

5.000

5.000

0

100%

 

1.0019

Sữa hộp Ông Thọ

đ/hộp

22.000

22.000

0

100%

 

1.0020

Lợn hơi (địa phương)

đ/kg

79.000

75.000

-4.000

94,94%

 

1.0021

Cá Basa

"

45.000

45.000

0

100%

 

1.0022

Tôm

"

180.000

180.000

0

100%

 

1.0023

Đường RE

"

20.000

20.000

0

100%

 

1.0024

Đường RS

"

16.000

16.000

0

100%

 

1.0025

Xoài

"

40.000

40.000

0

100%

 

1.0026

Thanh long

"

15.000

40.000

25.000

266,67%

 

1.0027

Cam

"

35.000

35.000

0

100%

 

1.0028

Chôm chôm

"

30.000

30.000

0

100%

 

1.0029

Bưởi da xanh

"

40.000

40.000

0

100%

 

1.0030

Mãng cầu ta, loại TB

"

45.000

45.000

0

100%

 

1.0031

Khóm (RQ)

"

9.000

9.000

0

100%

 

1.0032

Khóm loại 1

"

7.000

7.000

0

100%

 

1.0033

Dưa hấu (Hắc Mỹ Nhân)

"

7.000

7.000

0

100%

 

1.0034

Tôm sú loại nhỏ

"

150.000

150.000

0

100%

 

1.0035

Tôm khô loại trung bình

"

700.000

700.000

0

100%

 

1.0036

Heo con loại 10kg/con (giống ĐP)

"

110.000

110.000

0

100%

 

1.0037

Hột gà loại trung bình

đ/chục

21.000

20.000

-1.000

95,24%

 

1.0038

Cá nục

đ/kg

40.000

40.000

0

100%

 

2

VẬT TƯ NÔNG NGHIỆP

2.0001

Thóc tẻ thường

đ/kg

4.500

5.000

500

111,11%

 

2.0002

Gạo NL loại 1 (trắng)

"

7.100

7.700

600

108,45%

 

2.0003

Gạo NL loại 2 (lức)

"

6.600

7.300

700

110,61%

 

2.0004

Gạo TP XK 5% tấm

"

7.600

8.600

1.000

113,16%

 

2.0005

Gạo TP XK 15% tấm

"

7.400

8.400

1.000

113,51%

 

2.0006

Gạo TP XK 25% tấm

"

7.350

8.300

950

112,93%

 

2.0007

Phân Urê

"

6.800

6.800

0

100%

 

2.0008

Phân NPK

"

12.900

12.800

-100

99,22%

 

3

ĐỒ UỐNG

3.0001

Nước khoáng

đ/chai

5.000

5.000

0

100%

 

3.0002

Bia chai Sài Gòn 45cl, 20 chai (xanh)

đ/két
(24 chai)

210.000

210.000

0

100%

 

3.0003

Bia 333 - 24 lon

đ/thùng
(24 lon)

230.000

230.000

0

100%

 

3.0004

Cocacola chai

đ/két

(24 chai)

70.000

70.000

0

100%

 

3.0005

7Up lon

đ/thùng

(24 lon)

185.000

185.000

0

100%

 

3.0006

Rượu vang nội chai

đ/chai 750ml

85.000

85.000

0

100%

 

4

VẬT LIỆU XÂY DỰNG, CHẤT ĐỐT, NƯỚC SINH HOẠT

4.0001

Ximăng PCB 40 Hà Tiên II

đ/bao

87.000

87.000

0

100%

 

4.0002

Thép XD phi 6

đ/kg

15.500

15.500

0

100%

 

4.0003

Thép XD phi 8

"

15.000

15.000

0

100%

 

4.0004

Cát xây

đ/m3

190.000

190.000

0

100%

 

4.0005

Cát vàng to

"

525.000

525.000

0

100%

 

4.0006

Cát nền

"

145.000

145.000

0

100%

 

4.0007

Ống nhựa phi 90 cấp I, Đệ Nhất

đ/mét

55.000

55.000

0

100%

 

4.0008

Ống nhựa phi 21, Đệ Nhất

"

6.000

6.000

0

100%

 

4.0009

Gas Petrolimex

đ/b/12kg

338.000

338.000

0

100%

 

4.0010

Nước sinh hoạt

đ/m3

7.600

7.600

0

100%

 

5

GIAO THÔNG

5.0001

Cước ôtô (L1) liên tỉnh Mỹ Tho - CL

đ/vé

33.000

33.000

0

100%

 

5.0002

Cước taxi

đ/km

14.500

14.500

0

100%

 

5.0003

Cước xe buýt Mỹ Tho - Mỹ Thuận

đ/vé

36.000

36.000

0

100%

 

5.0004

Trông giữ xe máy

đ/lần/chiếc

3.000

3.000

0

100%

 

6

VÀNG, ĐÔLA MỸ

6.0001

Vàng 99,9% (vàng trang sức)

triệu đồng/chỉ

4.447.000

4.700.000

253.000

105,69%

 

6.0002

Đôla Mỹ (NHTM)

đ/USD

23.311

23.347

-36

100,15%

 

Nguồn: Sở Tài chính tỉnh Tiền Giang

Tương phản
Đánh giá bài viết(0/5)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Hệ thống văn bản Hệ thống văn bản

Văn bản chỉ đạo điều hành

Công báo Tiền Giang

Góp ý dự thảo văn bản

Cơ sở dữ liệu văn bản pháp luật

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP

Slideshow Image 1 Slideshow Image 1 Slideshow Image 1

LIÊN KẾT LIÊN KẾT

Thống kê truy cập Thống kê truy cập

Đang truy cập:
Hôm nay:
Tuần hiện tại:
Tháng hiện tại:
Tháng trước:
Tổng lượt truy cập:
// ]]>