Truy cập nội dung luôn
 
                                                     English Facebook RSS Hỏi đápSơ đồ cổng

Chi tiết tin

Danh mục các phông tài liệu đang được bảo quản tại Trung tâm Lưu trữ lịch sử
05/06/2025 - Lượt xem: 268

Trung tâm Lưu trữ lịch sử là đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Nội vụ, có chức năng trực tiếp quản lý tài liệu lưu trữ lịch sử, tổ chức thu thập, chỉnh lý, bảo quản an toàn, tổ chức khai thác sử dụng có hiệu quả tài liệu lưu trữ và thực hiện các hoạt động dịch vụ lưu trữ theo quy định của pháp luật.

Hiện nay, Trung tâm Lưu trữ lịch sử đang bảo quản 359 phông tài liệu, tổng số 1.217,02 mét giá, trong đó có rất nhiều phông tài liệu quan trọng như: Phông Tòa Hành chính tỉnh Định Tường, Ủy ban nhân dân Cách mạng tỉnh Mỹ Tho, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang, các sở, ban, ngành tỉnh, phòng, ban huyện. Bên cạnh đó, Trung tâm Lưu trữ lịch sử còn lưu giữ các hồ sơ, kỷ vật của các cán bộ đi B trong thời kỳ chiến tranh chống Mỹ.

Đây là những tài liệu có vị trí đặc biệt quan trọng trong thành phần Phông lưu trữ quốc gia Việt Nam, là nguồn sử liệu có giá trị, ý nghĩa hết sức quan trọng, phản ánh toàn diện, đầy đủ trên các mặt: kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội. Đa số tài liệu lưu trữ tại Trung tâm thuộc diện sử dụng rộng rãi và dễ dàng tiếp cận theo quy định. Những tài liệu này phục vụ cho công tác tuyên truyền, giáo dục truyền thống tại địa phương, nghiên cứu khoa học để làm luận văn, luận án, phục vụ các công trình nghiên cứu lịch sử, thực hiện chế độ chính sách đối với bản thân, gia đình hoặc thân nhân những người có công với đất nước.

Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhu cầu khai thác sử dụng tài liệu xin liên hệ với Trung tâm Lưu trữ lịch sử trực thuộc Sở Nội vụ. Địa chỉ: số 01 đường 6B Khu dân cư Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, TP. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang; Điện thoại: 02733.871.525; Email: ttltls@tiengiang.gov.vn.


DANH MỤC CÁC PHÔNG TÀI LIỆU BẢO QUẢN TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH NĂM 2025

  

 

 

STT

TÊN PHÔNG TÀI LIỆU

THỜI GIAN TÀI LIỆU

 

CẤP TỈNH

 

 

 HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN - ỦY BAN NHÂN DÂN

 

01

Tòa Hành chính tỉnh Định Tường

1948 - 1975

02

Ủy ban nhân dân Cách mạng tỉnh Mỹ Tho

1946 - 1976

03

Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang

1976 - 2013

04

Tài liệu X2

1966 - 1981

05

Hội đồng nhân dân tỉnh

1976 - 1997

 

SỞ, BAN, NGÀNH

 

06

Sở Công nghiệp

1979 - 2008

07

Sở Công Thương

2008 - 2018

08

Sở Xây dựng

1977 - 2014

09

Ban Tổ chức chính quyền tỉnh Tiền Giang

1976 - 2002

10

Sở Nội vụ

2003 - 2013

11

Sở Y tế

1976  - 2013

12

Ban Pháp chế

1977 - 1981

13

Sở Tư pháp

1982 - 2013

14

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

1977 - 2006

15

Ty Giáo dục

1977 - 1982

16

Sở Giáo dục

1983 - 1991

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

1992 - 2013

18

Ban Quản lý Ruộng đất

1981 - 1994

19

Sở Địa chính

1994 - 2003

20

Sở Tài nguyên và Môi trường

2003 - 2012

21

Ty Giao thông vận tải

1976 - 1983

22

Sở Giao thông vận tải

1984 - 2016

23

Ty Lâm nghiệp

1980 - 1983

24

Ty Thuỷ lợi

1976 - 1983

25

Sở Thuỷ lợi (Sở NN-PTNT)

1983 - 1996

26

Ty Thuỷ sản

1977 - 1982

27

Sở Thuỷ sản

1983 - 2008

28

Ty Lương thực

1976 - 1982

29

Sở Lương thực

1982 - 1986

30

Ty Nông nghiệp

1977 - 1981

31

Sở Nông nghiệp

1983 - 1987

32

Sở Nông nghiệp và Lương thực

1987 - 1990

33

Sở Nông lâm Ngư nghiệp

1990 - 1996

34

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1996 - 2007

35

Ty Tài chính

1976 - 1982

36

Sở Tài chính

1983 - 1991

37

Sở Tài chính - Vật giá

1992 - 2003

38

Sở Tài chính

2004 - 2017

39

Ban Khoa học Kỹ thuật

1990 - 1993

40

Sở Khoa học - Công nghệ và Môi trường

1994 - 2003

41

Sở Khoa học và Công nghệ

2004 - 2013

42

Sở Bưu chính Viễn thông

2005 - 2008

43

Sở Thông tin và Truyền thông

2008 - 2013

44

Ủy ban kế hoạch

1992 - 1995

45

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1996 - 2016

46

Ty Thương nghiệp (Sở Thương mại - Du lịch)

1976 - 2008

47

Sở Lao động – Thương binh và Xã hội

1987 - 2013

48

Công ty Thủy sản Tiền Giang

1977 - 2008

49

Công ty Liên hiệp Xuất nhập khẩu

1976 - 1996

50

Công ty Thương mại Dịch vụ & Xây dựng Gò Công

1983 - 2002

51

Kho bạc nhà nước Mỹ Tho

2008 - 2019

52

Kho bạc Nhà nước Tiền Giang

1990 - 2013

53

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

1992 - 2013

54

Ủy ban Thống nhất Chính phủ (Hồ sơ cán bộ đi B tỉnh Gò Công và Mỹ Tho)

1955 - 1975

55

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

1997 - 2016

56

Ban Tôn giáo

1990 - 2015

57

Thanh tra tỉnh

1991 - 2015

58

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư và Thương mại – Du lịch

2006 - 2009

59

Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch

2009 - 2011

60

Trung tâm Xúc tiến Thương mại

2009 - 2011

61

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư và Thương mại – Du lịch

2011 - 2016

62

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Chi nhánh tỉnh Tiền Giang

1977 - 2014

63

Chi cục Điều động lao động và dân cư

1983 - 1993

64

Chi cục Di dân Phát triển vùng kinh tế mới

1994 - 2005

65

Chi cục Hợp tác xã và Phát triển nông thôn

2005 - 2008

66

Ban chỉ đạo Quản lý thị trường

1992 - 1994

67

Chi cục Quản lý thị trường

1995 - 2008

68

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

1993 - 2013

69

Trung tâm Lưu trữ

2004 - 2010

70

Đoàn Đại biểu Quốc Hội tỉnh Tiền Giang

2004 - 2008

71

Chi cục Thuế Công thương nghiệp tỉnh Tiền Giang

1981 - 1987

72

Cục Thuế tỉnh Tiền Giang

1991 - 2013

73

Chi cục Thú y Tiền Giang

1984 - 2009

74

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

2010 - 2013

75

Chi cục Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

1997 - 2005

76

Chi cục Quản lý nguồn lợi, chất lượng và Thú y thuỷ sản

2006 - 2007

77

Chi cục Thủy sản

2008 - 2009

78

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

1985 - 2015

79

Ủy ban Dân số - Kế hoạch hóa gia đình:

1987 - 2001

80

Ủy ban Bảo vệ và Chăm sóc Trẻ em

1999 - 2001

81

Ủy ban Dân số Gia đình - Trẻ em

2001 - 2008

82

Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình

2008 - 2013

83

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm.

2009 - 2017

84

Chi cục Bảo vệ Môi trường

2008 - 2019

85

Chi cục Kiểm lâm

2009 - 2017

86

Chi cục Phòng, chống tệ nạn xã hội

2007 - 2015

87

Ban Quản lý Chương trình cấp nước sinh hoạt nông thôn.

1990 - 1998

88

Trung tâm Nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn.

1999 - 2007

89

Sở Thủy lợi (Chi cục Thuỷ lợi)

1990 - 1993

90

Chi cục Quản lý nước và Phòng chống lụt bão quản lý đê điều

1996 - 2002

91

Chi cục Thủy lợi

2003 - 2008

92

Chi cục Thủy lợi và Phòng chống lụt bão

2009 - 2016

93

Bảo hiểm xã hội tỉnh

1997 - 2013

94

Ban Thi đua – Khen thưởng

1975 - 1989

95

Hội đồng Thi đua - Khen thưởng

1990 - 2005

96

Ban Thi đua – Khen thưởng

2006 - 2019

97

Qũy Đầu tư và Phát triển

2001 - 2015

98

Sở Ngoại vụ

2011 - 2019

99

Đài Phát thanh – Truyền hình

2000 - 2017

100

Điện lực Tiền Giang

1999 - 04/2010

101

Công ty điện lực Tiền Giang

05/2010 - 2013

102

Hội Chữ thập đỏ

1997 - 2015

103

Chi cục Phát triển nông thôn

2009 - 2015

104

Công ty TNHH MTV Xổ số Kiến thiết Tiền Giang

1998 - 2013

105

Hội Luật gia tỉnh Tiền Giang

1988 - 2018

106

Trường Trung sơ học Y tế Tiền Giang

1977

107

Trường Trung học Y tế Tiền Giang

1978 -
02/2008

108

Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang

03/2008 -
2013

109

Trường Cao đẳng Sư phạm Tiền Giang

1976 - 2005

110

Trung tâm Đào tạo và Bồi dưỡng tại chức liên tỉnh Tiền Giang -Long An - Bến Tre

1984 - 2000

111

Trường Cao Đẳng Cộng đồng Tiền Giang

2001 -
11/2005

112

Trường Đại học Tiền Giang

12/2005 -
2013

113

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng hạ tầng

2004 -
03/2006

114

Trung tâm Phát triển quỹ đất và Đầu tư xâydựng hạ tầng

04/2006 -
2020

 

CẤP HUYỆN

 

 

HUYỆN CÁI BÈ

 

115

Văn phòng HĐND & UBND huyện Cái Bè

1981 - 2012

116

Phòng Nội vụ huyện Cái Bè

1990 - 2016

117

Phòng Hạ tầng Kinh tế huyện Cái Bè

1984 - 2008

118

Phòng Công thương huyện Cái Bè

2008 - 2010

119

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cái Bè

2010 - 2012

120

Chi cục Thuế huyện Cái Bè

1997 - 2007

121

Kho bạc nhà nước huyện Cái Bè

1990 - 2007

122

Phòng Y tế huyện Cái Bè.

2006 - 2011

123

Ban Tài chánh - Giá cả huyện Cái Bè

1980 - 1983

124

Phòng Tài chánh huyện Cái Bè

1984 - 1994

125

Phòng Tài chánh - Kế hoạch huyện Cái Bè

1992 - 1995

126

Phòng Tài chánh - Vật giá huyện Cái Bè

1996 - 2001

127

Phòng Kế hoạch và Đầu tư huyện Cái Bè

1996 - 2002

128

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Cái Bè

2002 - 2019

129

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Cái Bè

2011 - 2018

130

Phòng Nông nghiệp

1992 - 1995

131

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1996 - 2003

132

Phòng Nông nghiệp Tài nguyên và Môi trường

2004

133

Phòng Nông nghiệp

2005 - 2007

134

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Cái Bè

2008 - 2019

135

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Cái Bè

2000

136

Phòng Tổ chức Lao động huyện Cái Bè

2001 - 2005

137

Phòng Nội vụ - Lao động thương binh và xã hội huyện Cái Bè

2005 - 2007

138

Phòng Lao động thương binh và xã hội huyện Cái Bè

2008 - 2020

139

Phòng Tư pháp huyện Cái Bè

2006 - 2018

140

Ban Thanh tra huyện Cái Bè

1984 - 1991

141

Thanh tra huyện Cái Bè

1992 - 2015

142

Phòng giáo dục và Đào tạo huyện Cái Bè

1989 - 2018

 

HUYỆN CAI LẬY

 

143

Văn phòng HĐND và UBND huyện Cai Lậy

1977 - 2013

144

Ban Tổ chức Chính quyền

1987 - 1991

145

Phòng Tổ chức - Lao động Thương binh Xã hội

1993 - 1994

146

Phòng Tổ chức Chính quyền

1995 - 2001

147

Phòng Tổ chức - Lao động

2002 - 2004

148

Phòng Nội vụ - Lao động Thương binh và Xã hội

2005 - 2007

149

Phòng Nội vụ huyện Cai Lậy

2008 - 2013

150

Phòng Giáo dục huyện Cai Lậy

1978

151

Ban Giáo dục huyện Cai Lậy

1978 - 1984

152

Phòng Giáo dục huyện Cai Lậy

1985 - 1993

153

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cai Lậy

1994 - 2005

154

Phòng Giáo dục huyện Cai Lậy

2006 - 2008

155

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Cai Lậy

2009 - 2013

156

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

1996

157

Phòng Tổ chức - Lao động

2002 - 2004

158

Phòng Nội vụ - Lao động Thương binh và Xã hội

04/2005 - 2007

159

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Cai Lậy

2008 - 2013

160

Phòng Tài chánh

1982 - 1991

161

Phòng Tài chánh - Kế hoạch

1992 - 2004

162

Phòng Kế hoạch và Đầu tư

1996 - 2002

163

Phòng Tài chính - Vật giá

1997 - 2002

164

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Cai Lậy

2005 - 2014

165

Phòng Địa chính

1998 - 1999

166

Phòng Nông nghiệp

2003

167

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Cai Lậy

2005 - 2013

168

Phòng Tư pháp huyện Cai Lậy

1993 - 2014

169

Phòng Văn hóa Thông tin và Thể thao

2004 - 2007

170

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Cai Lậy

2008 - 2013

171

Thanh tra huyện Cai Lậy

1991 - 2013

172

Phòng Nông nghiệp

2005 - 2008

173

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Cai Lậy

05/2008 - 2014

174

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Cai Lậy

1979 - 2013

 

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

175

Ủy ban nhân dân Cách mạng huyện Châu Thành

1975

176

Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành

1976 - 2013

177

Phòng Tổ chức - Lao động xã hội huyện Châu Thành

1994 - 1995

178

Phòng Tổ chức - Chính quyền huyện Châu Thành

1996 - 2002

179

Phòng Tổ chức - Lao động huyện Châu Thành

2003 - 2004

180

Phòng Nội vụ - Lao động TB & XH huyện Châu Thành

2005 - 2007

181

Phòng Nội vụ huyện Châu Thành

2008 - 2012

182

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Châu Thành

1981 - 2012

183

Kho bạc Nhà nước huyện Châu Thành

1990 - 2007

184

Chi cục Thuế huyện Châu Thành

1998 - 2007

185

Phòng Văn hóa - Thông tin - Thể thao

2003 - 2007

186

Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Châu Thành

2008 - 2019

187

Phòng Nông nghiệp - Phát triển nông thôn huyện Châu Thành

2002 - 2003

188

Phòng Nông nghiệp - Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Thành

2004 - 2005

189

Phòng Nông nghiệp huyện Châu Thành

2005 - 2006

190

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Châu Thành

2006 - 2021

191

Phòng Tư pháp huyện Châu Thành

1993 - 2012

192

Phòng Kế hoạch - Đầu tư huyện Châu Thành

2001

193

Phòng Tài chánh - Vật giá huyện Châu Thành

1994 -
09/2002

194

Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Châu Thành

10/2002 - 2012

195

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

1995 - 2002

196

Phòng Tổ chức - Lao động

2003 - 2004

197

Phòng Nội vụ - Lao động Thương binh và Xã hội

2005 - 03/2008

198

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

04/2008 - 2013

199

Phòng Địa chính

2001

200

Phòng Nông nghiệp Tài nguyên và Môi trường

2004

201

Phòng Tài nguyên và Môi trường

2005 - 2013

 

HUYỆN TÂN PHƯỚC

 

202

Uỷ ban nhân dân huyện Tân Phước

1994 - 2013

203

Phòng Tổ chức - Lao động TB & XH huyện Tân Phước

1994 - 1995

204

Phòng Tổ chức Chính quyền huyện Tân Phước

1996 - 2001

205

Phòng Tổ chức - Lao động huyện Tân Phước

2002 - 2004

206

Phòng Nội vụ - Lao động TB & XH huyện Tân Phước

2005 - 2007

207

Phòng Nội vụ huyện Tân Phước

2008 - 2019

208

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Tân Phước

1994 - 2014

209

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Tân Phước

1996 - 2007

210

Chi cục Thuế huyện Tân Phước

1999 - 2007

211

Phòng Địa chính huyện Tân Phước

1997 - 2003

212

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tân Phước

2005 - 2015

213

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Tân Phước

1995 - 2001

214

Phòng Tổ chức - Lao động huyện Tân Phước

2002 - 2004

215

Phòng Nội vụ - LĐTB và Xã hội huyện Tân Phước

2005 - 2006

216

Kho bạc Nhà nước huyện Tân Phước

1995 - 2012

217

Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Tân Phước

2003 - 2012

218

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Tân Phước

1996 - 2008

219

Phòng Y tế huyện Tân Phước

2005 - 2017

220

Thanh tra huyện Tân Phước

1994 - 2012

221

Phòng Tư pháp huyện Tân Phước

1999 - 2017

222

Bảo hiểm xã hội huyện Tân Phước

1995 - 2011

223

Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Tân Phước

2008 - 2014

224

Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách Xã hội

2003 - 2013

 

THÀNH PHỐ MỸ THO

 

225

Phòng Tổ chức Chính quyền thành phố Mỹ Tho

1976 - 1983

226

Ban Tổ chức Chính quyền thành phố Mỹ Tho

1984 - 1991

227

Phòng Tổ chức – Lao động Xã hội thành phố Mỹ Tho

1992 - 1994

228

Phòng Tổ chức Chính quyền thành phố Mỹ Tho

1995 - 2001

229

Phòng Tổ chức – Lao động thành phố Mỹ Tho

2002 - 2004

230

Phòng Nội vụ - Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Mỹ Tho

2005 - 2007

231

Phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Mỹ Tho

2001 - 2019

232

Kho bạc Nhà nước thành phố Mỹ Tho

1990 - 2007

233

Uỷ ban nhân dân thành phố Mỹ Tho

1976 - 2013

234

Phòng Thuế Công Thương nghiệp thành phố Mỹ Tho

1986 - 1989

235

Chi cục Thuế thành phố Mỹ Tho

1990 - 2007

236

Ban Tài chính thành phố Mỹ Tho

1985 - 1991

237

Phòng Phòng Tài chính - Kế hoạch - Thương nghiệp thành phố Mỹ Tho

1992 - 1995

238

Phòng Tài chính - Vật giá thành phố Mỹ Tho

1996 - 2002

239

Phòng Tài chính và Kế hoạch thành phố Mỹ Tho

2003 - 2018

240

Ban Quản lý Nhà đất và Công trình công cộng thành phố Mỹ Tho

1976 - 1985

241

Phòng Quản lý Nhà đất thành phố Mỹ Tho

1986- 1988

242

Phòng Giao thông Vận tải thành phố Mỹ Tho

1989 - 1990

243

Phòng Quản lý Đô thị thành phố Mỹ Tho

1993 - 2001

244

Phòng Quản lý Đô thị và Nhà đất thành phố Mỹ Tho

2002

245

Phòng Quản lý Đô thị - Địa chính và Môi trường thành phố Mỹ Tho

2002 - 2005

246

Phòng Quản lý Đô thị thành phố Mỹ Tho

2005 - 2018

247

Ủy ban Thanh tra thành phố Mỹ Tho

1977 - 1991

248

Thanh tra thành phố Mỹ Tho

1992 - 2018

249

Phòng Văn hóa - Thông tin - Thể thao

2007

250

Phòng Văn hóa - Thông tin thành phố Mỹ Tho

2008 - 2019

251

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

2001

252

Phòng Tổ chức - Lao động.

2002-12/2003

253

Phòng Tổ chức - Lao động Thương binh và Xã hội

2004

254

Phòng Nội vụ - Lao động Thương binh và Xã hội

2005 - 2007

255

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội thành phố Mỹ Tho

2008 - 2019

256

Phòng Tư Pháp thành phố Mỹ Tho

2004 - 2021

257

Phòng Công nghiệp - Khoa học Công nghệ thành phố Mỹ Tho

2005 - 2008

258

Phòng Nông nghiệp thành phố Mỹ Tho

1976 - 1991

259

Phòng Kinh tế thành phố Mỹ Tho

12/1991 - 2013

260

Phòng Giáo dục và Đào tạo

1984 - 2013

 

HUYỆN CHỢ GẠO

 

261

Ủy ban nhân dân huyện Chợ Gạo

1984 - 2013

262

Phòng Tổ chức Chính quyền huyện Chợ Gạo

1994 - 2001

263

Phòng Tổ chức - Lao động huyện Chợ Gạo

2002 - 2004

264

Phòng Nội vụ - Lao động Thương binh & Xã hội huyện Chợ Gạo

2005 - 2007

265

Phòng Nội vụ huyện Chợ Gạo

2008 - 2013

266

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Chợ Gạo

1993 - 2001

267

Phòng Tổ chức - Lao động huyện Chợ Gạo

2002 - 2004

268

Phòng Nội vụ - Lao động Thương binh & Xã hội huyện Chợ Gạo

2005 - 2007

269

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Chợ Gạo

2008 - 2013

270

Phòng Tài chính và Kế hoạch huyện Chợ Gạo

1990 - 2013

271

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Chợ Gạo

1980 - 2015

272

Phòng Nông nghiệp và PTNT huyện Chợ Gạo

1996 - 2015

273

Kho bạc Nhà nước Chợ Gạo

1990 - 2008

274

Phòng Văn hóa Thông tin huyện Chợ Gạo

2007 - 2018

275

Phòng Y tế huyện Chợ Gạo

2007 - 2017

276

Phòng Giáo dục

1988 - 1997

277

Phòng Giáo dục và Đào tạo

1998 - 2005

278

Phòng Giáo dục

2006 - 2007

279

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Chợ Gạo

2008 - 2016

280

Thanh tra huyện Chợ Gạo

1989 - 2017

281

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Chợ Gạo

2005 - 2016

 

HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

 

282

Uỷ ban nhân dân huyện Gò Công Tây

1977 - 2013

283

Phòng Nội vụ huyện Gò Công Tây

1980 - 2012

284

Phòng Tài chính Kế hoạch huyện Gò Công Tây

1989 - 2012

285

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Gò Công Tây

1993 - 2012

286

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Gò Công Tây

2005 - 2017

287

Phòng Tư pháp huyện Gò Công Tây

1993 - 2018

288

Kho bạc Nhà nước Gò Công Tây

1997 - 2012

289

Chi cục Thuế huyện Gò Công Tây

1995 - 2012

290

Phòng Y tế huyện Gò Công Tây

2006 - 2009

291

Thanh tra huyện Gò Công Tây

1993 - 2020

292

Phòng Nông nghiệp - Thủy lợi huyện Gò Công Tây

1995 - 1996

293

Phòng Nông nghiệp huyện Gò Công Tây

1997 - 2007

294

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Gò Công Tây

2008 - 2015

295

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội 

2000 - 2001

 

296

Phòng Tổ chức - Lao động

2002 - 2004

 

297

Phòng Nội vụ - Lao động Thương binh và Xã hội

2005 - 2008

 

298

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

2009 - 2020

 

299

Phòng Văn hóa - Thông tin

2006 - 2016

 

 

THỊ XÃ GÒ CÔNG

 

300

Ủy ban nhân dân thị xã Gò Công

1987 - 2012

301

Phòng Quản lý Đô thị thị xã Gò Công

2001 - 2018

302

Phòng Kinh tế  thị xã Gò Công

2003 - 2018

303

Chi cục Thuế thị xã Gò Công

1999 - 2008

304

Kho bạc Nhà nước Gò Công

1990 - 2008

305

Phòng Văn hóa - Thông tin

2001

306

Phòng Văn hóa - Thông tin - Thể thao

2003 - 2007

307

Phòng Văn hóa và Thông tin thị xã Gò Công

2008 - 2019

308

Phòng Tài chánh

1988 - 1990

309

Phòng Tài chánh - Kế hoạch

1995

310

Phòng Tài chánh - Vật giá

1997 - 2003

311

Phòng Tài chính - Kế hoạch thị xã Gò Công

2004 - 2012

312

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội thị xã Gò Công

1998 - 2001

313

Phòng Tổ chức Lao động thị xã Gò Công

2002 - 2004

314

Phòng Nội vụ - Lao động Thương binh và Xã hội thị xã Gò Công

2005

315

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội thị xã Gò Công

2008 - 2012

316

Phòng Tư pháp thị xã Gò Công

1997 - 2020

317

Phòng Tổ chức chính quyền thị xã Gò Công

1994 - 2002

318

Phòng Tổ chức Lao động thị xã Gò Công

2003 - 2004

319

Phòng Nội vụ - Lao động Thương binh và Xã hội thị xã Gò Công

2005 - 2007

320

Phòng Nội vụ thị xã Gò Công

2008 - 2016

321

Phòng Giáo dục và Đào tạo thị xã Gò Công

1989 - 2012

322

Chi cục Thống kê thị xã Gò Công

2000 - 2012

 

HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

 

323

Ủy ban nhân dân huyện Gò Công

1976 - 1979

324

Ủy ban nhân dân huyện Gò Công Đông

1980 - 2013

325

Phòng Tổ chức Chính quyền huyện Gò Công Đông

1976 - 1977

326

Ban Tổ chức Chính quyền huyện Gò Công Đông

1987 - 1991

327

Phòng Tổ chức - Lao động Xã hội huyện Gò Công Đông

1992 - 1994

328

Phòng Tổ chức Chính quyền huyện Gò Công Đông

1995 - 2001

329

Phòng Tổ chức - Lao động huyện Gò Công Đông

2002 - 2004

330

Phòng Nội vụ - LĐTB & XH huyện Gò Công Đông

2005 - 2007

331

Phòng Nội vụ huyện Gò Công Đông

2008 - 2012

332

Chi cục Thuế huyện Gò Công Đông

2007 - 2008

333

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Gò Công Đông

1989 - 2012

334

Kho bạc Nhà nước Gò Công Đông

1992 - 2012

335

Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Gò Công Đông

1992 - 2012

336

Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Gò Công Đông

1988 - 2012

337

Phòng Địa chính huyện Gò Công Đông

1997 - 2002

338

Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Gò Công Đông

2005 - 2012

339

Phòng Lao động Thương binh và Xã hội huyện Gò Công Đông

1991 - 2001

340

Phòng Tổ chức - Lao động huyện Gò Công Đông

2002 - 2004

341

Phòng Nội vụ - Lao động Thương binh & Xã hội huyện Gò Công Đông

2005 - 2008

342

Phòng Lao động Thương binh & Xã hội huyện Gò Công Đông

2008 - 2017

343

Phòng Y tế huyện Gò Công Đông

2006 - 2010

344

Phòng Thủy sản

1999 - 2008

345

Phòng Nông nghiệp

2006 - 2007

346

Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn huyện Gò Công Đông

2008 - 2018

347

Phòng Tư pháp huyện Gò Công Đông

2006 - 2017

348

Phòng Văn hóa - Thông tin huyện Gò Công Đông

2000 - 2017

 

HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG

 

349

Uỷ ban nhân dân huyện Tân Phú Đông

2008 - 2013

350

Phòng Nội vụ huyện Tân Phú Đông

2008 - 2012

351

Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Tân Phú Đông

2008 - 2015

352

Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Tân Phú Đông

2008 - 2016

353

Phòng Giáo dục - Đào tạo huyện Tân Phú Đông

2008 - 2017

354

Phòng Tư pháp huyện Tân Phú Đông

2008 - 2017

355

Thanh tra huyện Tân Phú Đông

2008 - 2017

356

Phòng Công Thương

2009 - 07/2010

357

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

THÀNH PHỐ GÒ CÔNG

08/2010 - 2016

 

358

UBND thị xã Gò Công (Phông đóng)

2013

359

Phòng Y tế thị xã Gò Công (Phông đóng)

2005 - 2020

 

 

 

 

Tương phản
Đánh giá bài viết(0/5)

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Hệ thống văn bản Hệ thống văn bản

Văn bản chỉ đạo điều hành

Công báo Tiền Giang

Góp ý dự thảo văn bản

Cơ sở dữ liệu văn bản pháp luật

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

DOANH NGHIỆP DOANH NGHIỆP

Slideshow Image 1 Slideshow Image 1 Slideshow Image 1

LIÊN KẾT LIÊN KẾT

Thống kê truy cập Thống kê truy cập

Đang truy cập:
Hôm nay:
Tuần hiện tại:
Tháng hiện tại:
Tháng trước:
Tổng lượt truy cập:
// ]]>